Khi chúng ta biết nhiều từ mới sẽ vô cùng hũu ích cho việc học Tiếng Anh và luyện thi Toeic như dễ dàng đọc hiểu, nắm bắt thông tin được nghe và phản xạ giao tiếp nhanh chóng. Đây cũng chính là “cái đích” cuối cùng mà người học tiếng Anh nói chung và người luyện thi Toeic cấp tốc nói riêng cần và mong muốn đạt được. Tuy nhiên, để có được vốn từ vựng kha khá “dắt lưng” trong hành trình chinh phục đỉnh cao TOEIC của mình nhất định người học phải “trọng tâm” kiến thức, có phương pháp học hiệu quả và không ngừng nỗ lực.Hôm nay, trumtienganh xin giới thiệu tới các bạn mục “Từ vựng hay gặp trong luyện thi Toeic” gồm 50 chủ điểm từ vựng quen thuộc xoay quanh các hoạt động đời sống, thương mại dễ gặp trong hai phần thi nghe – đọc khi luyện Toeic cấp tốc.
Cụ thể như sau:
Chủ điểm 1: Contracts – Hợp đồng
Chủ điểm 2: Marketing – Thị trường
Chủ điểm 3: Warranties – Bảo hành
Chủ điểm 4: Business planning – Kế hoạch kinh doanh
Chủ điểm 5: Conferences – Hội nghị
Chủ điểm 6: Computers – Máy tính
Chủ điểm 7: Office technology – Thiết bị văn phòng
Chủ điểm 8: Office procedures – Nguyên tắc nơi làm việc
Chủ điểm 9: Electronics – Thiết bị điện tử
Chủ điểm 10: Correspondence – Thư tín
Chủ điểm 11: Job advertising and recruiting – Đăng tìm việc và tuyển dụng
Chủ điểm 12: Applying and interviewing – Nộp hồ sơ và phỏng vấn
Chủ điểm 13: Hiring and training – Thuê và đào tạo người lao động
Chủ điểm 14: Salaries and benefits – Lương và lợi nhuận
Chủ điểm 15: Promotions, pensions and awards – Thăng chức, trợ cấp và bổng lộc
Chủ điểm 16: Shopping – Mua sắm
Chủ điểm 17: Ordering supplies – Đặt hàng
Chủ điểm 18: Shipping – Vận chuyển
Chủ điểm 19: Invoices – Hóa đơn
Chủ điểm 20: Inventory – Kiểm kê
Chủ điểm 21: Banking – Ngân hàng
Chủ điểm 22: Accounting – Kế toán
Chủ điểm 23: Investments – Đầu tư
Chủ điểm 24: Taxes – Thuế
Chủ điểm 25: Financial statements – Báo cáo tài chính
Chủ điểm 26: Property and departments – Trụ sở và các phòng ban
Chủ điểm 27: Board meetings and committees – Họp hội đồng quản trị và các ủy ban
Chủ điểm 28: Quality control – Giám định chất lượng
Chủ điểm 29: Product development – Phát triển sản phẩm
Chủ điểm 30: Renting and releasing – Thuê và cho thuê văn phòng
Chủ điểm 31: Selecting a restaurant – Chọn nhà hàng
Chủ điểm 32: Eating out – Ăn ngoài
Chủ điểm 33: Ordering lunch – Đặt bữa trưa
Chủ điểm 34: Cooking as a career – Đầu bếp
Chủ điểm 35: Events – Sự kiện
Chủ điểm 36: General travel – Nói chung về du lịch
Chủ điểm 37: Airlines – Hãng hàng không
Chủ điểm 38: Trains – Tàu hỏa
Chủ điểm 39: Hotels – Khách sạn
Chủ điểm 40: Car rentals – Thuê ôtô
Chủ điểm 41: Movies – Điện ảnh
Chủ điểm 42: Theater – Rạp chiếu phim
Chủ điểm 43: Music – Âm nhạc
Chủ điểm 44: Museums – Bảo tàng
Chủ điểm 45: Media – Truyền thông
Chủ điểm 46: Doctor’s office – Phòng khám
Chủ điểm 47: Dentist’s office – Phòng khám nha khoa
Chủ điểm 48: Health insurance – Bảo hiểm y tế
Chủ điểm 49: Hospitals – Bệnh viện
Chủ điểm 50: Pharmacy – Nhà thuốc
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét